1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
1.1. Bộ Ngọc Lan – Magnoliales
1.1.1. Họ Ngọc Lan – Magnoliaceae.
1.1.2. Cây trong họ:
1.1.2.1.Dạ hợp nhỏ (cây Trứng gà) – Magnolia coco (Lour.) DC.
1.1.2.2.Ngọc lan trắng – Michelia alba DC.
1.1.2.3.Ngọc lan ngà (Sứ vàng) – Michelia champaca L
1.2. Bộ Na – Annonales
1.2.1. Họ Na – Annonaceae.
1.2.2. Cây trong họ:
1.2.2.1.Mãng cầu xiêm – Annona muricata L.
1.2.2.2.Bình bát – Annona reticulata L.
1.2.2.3.Mãng cầu ta – Annona squamosa L.
1.2.2.4.Dây công chúa – Artabotrys hexapetalus (L.f.) Bhandari.
1.2.2.5.Ngọc lan tây (cây công chúa) – Cananga odorata (Lamk).
1.3. Bộ Máu Chó – Myristicales.
1.3.1. Họ Máu chó – Myristicales.
1.3.2. Cây trong họ:
1.4. Bộ Long Não – Laurales
1.4.1. Họ Long não – Lauraceae.
1.4.2. Cây trong họ:
1.5. Bộ Hồi – Illiciales
1.5.1. Họ Hồi – Illiciaceae.
1.5.2. Cây trong họ:
1.6. Bộ Hồ Tiêu – Piperales
1.6.1. Họ Hồ tiêu – Piperaceae.
Cây trong họ:
1.6.2. Họ Giấp cá – Saururaceae.
Cây trong họ:
1.7. Bộ Nam Mộc Hương – Aristolochiales
1.7.1. Họ Nam mộc hương – Aristolochiaceae.
1.7.2. Cây trong họ:
2. PHÂN LỚP SÚNG – NYMPHAEIDAE.
2.1. Bộ Súng – Nymphaeales.
2.1.1. Họ Súng – Nymphaeaceae.
2.1.2. Cây trong họ:
3. PHÂN LỚP SEN – NELUMBONIDAE.
3.1. Bộ Sen – Nelumbonales.
4. PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN – RANUNCULIDAE.
4.1. Bộ Hoàng Liên – Ranunculales.
4.1.1. Họ Hoàng liên – Ranunculaceae.
4.1.2. Cây trong họ:
4.2. Bộ Tiết dê – Menispermales.
4.2.1. Họ tiết dê – Menispermaceae.
4.2.2. Cây trong họ:
4.3. Bộ Thuốc phiện – Papaverales.
4.3.1. Họ Á phiện – Papaveraceae.
Cây trong họ:
4.3.2. Họ Từ đổng – Fumariaceae.
Cây trong họ:
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG – CARYOPHYLLIDAE.
5.1. Bộ Cẩm chướng – Caryophyllales
5.1.1. Họ Hoa phấn – Nyctaginaceae.
Cây trong họ:
5.1.2. Họ Xương rồng – Cactaceae.
Cây trong họ:
5.1.3. Họ Rau dền – Amaranthaceae.
Cây trong họ:
5.1.4. Họ Rau muối – Chenopodiaceae.
Cây trong họ:
5.2. Bộ Rau răm – Polygonales
5.2.1. Họ Rau răm – Polygonaceae.
5.2.2. Cây trong họ:
5.3. Bộ Đuôi công – Plumbaginales.
5.3.1. Họ Đuôi công – Plumbaginaceae.
5.3.2. Cây trong họ:
6. PHÂN LỚP SAU SAU – HAMAMELIDIDAE.
6.1. Bộ Sau sau – Hamamelidales.
6.1.1. Họ Sau sau – Altingiaceae.
6.1.2. Cây trong họ:
6.2. Bộ Phi lao – Casuarinales.
6.2.1. Họ Phi lao – Casuarinaceae.
6.2.2. Cây trong họ:
6.3. Bộ Dẻ - Fagales.
6.3.1. Họ Dẻ - Fagaceae.
6.3.2. Cây trong họ:
6.4. Bộ Hồ đào – Juglandales.
6.4.1. Họ Hồ đào – Juglandaceae.
6.4.2. Cây trong họ:
7. PHÂN LỚP SỔ – DILLENIIDAE.
7.1. Bộ Sổ – Dilleniales.
7.1.1. Họ Sổ – Dilleniaceae.
7.1.2. Cây trong họ:
7.2. Bộ Chè – Theales.
7.2.1. Họ Chè – Theaceae.
7.2.2. Cây trong họ:
7.3. Bộ Ban – Hypericales.
7.3.1. Họ Bứa – Clusiaceae.
7.3.2. Cây trong họ:
7.4. Bộ Nắp ấm – Nepenthales.
7.4.1. Họ Nắp ấm – Nepenthaceae.
7.4.2. Cây trong họ:
7.5. Bộ Đỗ quyên – Ericales.
7.5.1. Họ Đỗ quyên – Ericaceae.
7.5.2. Cây trong họ:
7.6. Bộ Bồ đề – Styracales.
7.6.1. Họ Bồ đề – Styracaceae.
Cây trong họ:
7.6.2. Họ Thị – Ebenaceae.
Cây trong họ:
7.6.3. Họ Dung – Symplocaceae.
Cây trong họ:
7.7. Bộ Hồng xiêm – Sapotales.
7.7.1. Họ Hồng xiêm – Sapotaceae.
7.7.2. Cây trong họ:
7.8. Bộ Trân châu – Primulales.
7.8.1. Họ Trân châu – Primulaceae.
7.9. Bộ Hoa tím – Violales.
7.9.1. Họ Hoa tím – Violaceae.
Cây trong họ:
7.9.2. Họ Mùng quân – Flacourtiaceae.
Cây trong họ:
7.10. Bộ Lạc tiên – Passiflorales.
7.10.1. Họ Lạc tiên – Passifloraceae.
7.10.2. Cây trong họ:
7.11. Bộ Đu đủ - Caricales.
7.11.1. Họ Đu đủ - Caricaceae.
7.11.2. Cây trong họ:
7.12. Bộ Liễu – Salicales.
7.12.1. Họ Liễu – Salicaceae.
7.12.2. Cây trong họ:
7.13. Bộ Bầu bí – Cucurbitales.
7.13.1. Họ Bầu bí – Cucurbitaceae.
7.13.2. Cây trong họ:
7.14. Bộ Màn màn – Capparales.
7.14.1. Họ Màn màn – Capparaceae.
Cây trong họ:
7.14.2. Họ Cải – Brassicaceae.
Cây trong họ:
7.15. Bộ Cistales.
7.15.1. Họ Điều nhuộm – Bixaceae.
7.16. Bộ Bông – Malvales.
7.16.1. Họ Đay – Tiliaceae.
Cây trong họ:
7.16.2. Họ Dầu – Dipterocarpaceae.
Cây trong họ:
7.16.3. Họ Bông – Malvaceae.
Cây trong họ:
7.16.4. Họ Trôm – Sterculiaceae.
Cây trong họ:
7.16.5. Họ Gạo – Bombacaceae.
Cây trong họ:
7.17. Bộ Gai – Urticales.
7.17.1. Họ Du – Ulmaceae.
Cây trong họ:
7.17.2. Họ Dâu tằm – Moraceae.
Cây trong họ:
7.17.3. Họ Gai – Urticaceae.
Cây trong họ:
7.17.4. Họ Gai mèo – Cannabaceae.
Cây trong họ:
7.18. Bộ Thầu dầu – Euphorbiales.
7.18.1. Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae.
7.18.2. Cây trong họ:
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG – ROSIDAE.
8.1. Bộ Cỏ tai hổ – Saxifragales.
8.1.1. Họ Thuốc bỏng – Crassulaceae.
Cây trong họ:
8.1.2. Họ Cỏ tai hổ - Saxifragaceae.
Cây trong họ:
8.2. Bộ Hoa hồng – Rosales.
8.2.1. Họ Hoa hồng – Rosaceae.
8.2.2. Cây trong họ:
8.3. Bộ Đước – Rhizophorales.
8.3.1. Họ Đước – Rhizophoraceae.
8.3.2. Cây trong họ:
8.4. Bộ Sim – Mytales.
8.4.1. Họ Sim – Myrtaceae.
Cây trong họ:
8.4.2. Họ Lựu – Punicaceae.
8.4.3. Họ Bàng – Combretaceae.
Cây trong họ:
8.4.4. Họ Mua – Melastomaceae.
Cây trong họ:
8.4.5. Họ Rau dừa – Onagraceae.
Cây trong họ:
8.4.6. Họ Củ ấu – Trapaceae.
8.5. Bộ Đậu – Fabales.
8.5.1. Phân họ Trinh nữ – Mimosoideae.
Cây trong họ:
8.5.2. Phân họ Vang – Caesalpinioideae.
Cây trong họ:
8.5.3. Phân họ Đậu – Faboideae.
Cây trong họ:
8.6. Bộ Bồ hòn – Sapindales.
8.6.1. Họ Thích – Aceraceae.
Cây trong họ:
8.6.2. Họ Kẹn – Hippocastanaceae.
Cây trong họ:
8.6.3. Họ Bồ hòn – Sapindaceae.
Cây trong họ:
8.7. Bộ Dây khế – Connarales.
8.7.1. Họ Dây khế - Connaraceae.
8.7.2. Cây trong họ:
8.8. Bộ Cam – Rutales.
8.8.1. Họ Cam – Rutaceae.
Cây trong họ:
8.8.2. Họ Thanh thất – Simaroubaceae.
Cây trong họ:
8.8.3. Họ Xoan – Meliaceae.
Cây trong họ:
8.9. Bộ Trám – Burserales.
8.9.1. Họ Đào lộn hột – Anacardiaceae.
8.9.2. Cây trong họ:
8.10. Bộ Lanh – Linaceae.
8.10.1. Họ Lanh – Linaceae.
Cây trong họ:
8.10.2. Họ Cô ca – Erythroxylaceae.
Cây trong họ:
8.11. Bộ Chua me đất – Oxalidales.
8.11.1. Họ Chua me đất – Oxalidaceae.
8.11.2. Cây trong họ:
8.12. Bộ Mỏ hạc – Geraniales.
8.12.1. Họ Mỏ hạc – Geraniaceae.
8.12.2. Cây trong họ:
8.13. Bộ Bóng nước – Balsaminales.
8.13.1. Họ Bóng nước – Balsaminaceae.
8.13.2. Cây trong họ:
8.14. Bộ Vochysiales.
8.14.1. Họ Măng rô – Malpighiaceae.
8.14.2. Cây trong họ:
8.15. Bộ Dây gối – Celastrales.
8.15.1. Họ Dây gối – Celastraceae.
8.15.2. Cây trong họ:
8.16. Bộ Táo ta – Rhamnales.
8.16.1. Họ Táo ta – Rhamnaceae.
8.16.2. Cây trong họ:
8.17. Bộ Nho – Vitales.
8.17.1. Họ Nho – Vitaceae.
8.17.2. Cây trong họ:
9. PHÂN LỚP THÙ DU – CORNIDAE.
9.1. Bộ Thù du – Cornales.
9.1.1. Họ Thù du – Cornaceae.
9.2. Bộ Ngũ gia bì – Araliales.
9.2.1. Họ Hoa tán – Apiaceae.
Cây trong họ:
9.2.2. Họ Ngũ gia bì – Araliaceae.
Cây trong họ:
10. PHÂN LỚP CÚC – ASTERIDAE.
10.1. Bộ Hoa chuông – Campanulales.
10.1.1. Họ Hoa chuông – Campanulaceae.
10.1.2. Cây trong họ:
10.2. Bộ Cúc – Asterales.
10.2.1. Họ Cúc – Asteraceae.
10.2.2. Cây trong họ:
11. PHÂN LỚP HOA MÔI – LAMIIDAE.
11.1. Bộ Long đởm – Gentianales.
11.1.1. Họ Mã tiền – Loganiaceae.
Cây trong họ:
11.1.2. Họ Long đởm – Gentianaceae.
Cây trong họ:
11.2. Bộ Cà phê – Rubiales.
11.2.1. Họ Cà phê – Rubiaceae.
11.2.2. Cây trong họ:
11.3. Bộ Trúc đào – Apocynales.
11.3.1. Họ Trúc đào – Apocynaceae.
11.3.2. Cây trong họ:
11.4. Bộ Cà – Solanales.
11.4.1. Họ Cà – Solanaceae
11.4.2. Cây trong họ:
11.5. Bộ Khoai lang – Convolvulales.
11.5.1. Họ Khoai lang – Convolvulaceae.
11.5.2. Cây trong họ:
11.6. Bộ Vòi voi – Boraginales.
11.6.1. Họ Vòi voi – Boraginaceae.
11.6.2. Cây trong họ:
11.7. Bộ Nhài – Oleales.
11.7.1. Họ Nhài – Oleaceae.
11.7.2. Cây trong họ:
11.8. Bộ Hoa mõm chó - Scrophulariales.
11.8.1. Họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae.
Cây trong họ:
11.8.2. Họ Mã đề - Plantaginaceae.
Cây trong họ:
11.8.3. Họ Chùm ớt – Bignoniaceae.
Cây trong họ:
11.8.4. Họ Vừng – Pedaliaceae.
Cây trong họ:
11.8.5. Họ Ô rô – Acanthaceae.
Cây trong họ:
11.9. Bộ Hoa môi – Lamiales.
11.9.1. Họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae.
Cây trong họ:
11.9.2. Họ Bạc hà – Lamiaceae.
Cây trong họ:
B. LỚP HÀNH (LILIOPSIDA)
1. PHÂN LỚP HÀNH – LILIIDAE.
1.1. Bộ Hành – Liliales.
1.2. Bộ La dơn – Iridales.
1.3. Bộ Lan – Orchidales.
1.4. Bộ Thủy tiên – Amaryllidales.
1.5. Bộ Củ Nâu – Dioscoreales.
2. PHÂN LỚP THÀI LÀI
2.1. Bộ Chuối – Musales.
2.2. Bộ Gừng – Zingiberales.
2.3. Bộ Dong riềng – Cannales.
2.4. Bộ Cói – Cyperales.
2.5. Bộ Lúa – Poales.
3. PHÂN LỚP CAU
3.1. Bộ Cau – Arecales.
4. PHÂN LỚP TRẠCH TẢ
4.1. Bộ Trạch tả – Alismatales.
5. PHÂN LỚP HÁO RỢP
5.1. Bộ Háo rợp – Triuridales.
6. PHÂN LỚP RÁY
6.1. Bộ Ráy – Arales.
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét